Có 1 kết quả:
手段 thủ đoạn
Từ điển phổ thông
cách thức, phương pháp
Từ điển trích dẫn
1. Bổn lĩnh, tài cán.
2. Phương pháp và hành động (để đạt được một mục đích nào đó).
3. Phương pháp bất chính, trò. ◇Ba Kim 巴金: “Toàn thế giới đích nhân đô bị tha môn dụng xảo diệu đích thủ đoạn khi phiến liễu” 全世界的人都被他們用巧妙的手段欺騙了 (Hải đích mộng 海的夢, Nhị 二).
2. Phương pháp và hành động (để đạt được một mục đích nào đó).
3. Phương pháp bất chính, trò. ◇Ba Kim 巴金: “Toàn thế giới đích nhân đô bị tha môn dụng xảo diệu đích thủ đoạn khi phiến liễu” 全世界的人都被他們用巧妙的手段欺騙了 (Hải đích mộng 海的夢, Nhị 二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mánh khoé làm việc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0